Các mã ngành đào tạo và các chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ

STT

MÃ SỐ NGÀNH

NGÀNH/

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

1

8340402

Chính sách công (EMPP)

2

8340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Công nghệ thiết kế thông tin và truyền thông)

3

8340301

Kế toán

4

8340121

Kinh doanh thương mại

(Kinh doanh quốc tế)

5

8340121

Kinh doanh thương mại

(Kinh doanh thương mại)

6

8310102

Kinh tế chính trị

7

8310105

Kinh tế phát triển

8

8310105

Kinh tế phát triển

(Kinh tế và quản lý môi trường)

9

8310105

Kinh tế phát triển

(Kinh tế và quản trị lĩnh vực sức khỏe)

10

8380107

Luật kinh tế

11

8380102

Luật Hiến pháp và Luật Hành chính

12

8340121

Marketing

13

8340201

Tài chính-Ngân hàng (Ngân hàng)

14

8340201

Tài chính-Ngân hàng (Ngân hàng) (EMB)

15

8340403

Quản lý công

16

8340403

Quản lý công (EMPM)

17

8340403

Quản lý công

(Quản lý Đô thị thông minh và sáng tạo)

18

8340410

Quản lý kinh tế

19

8340101

Quản trị kinh doanh

20

8340101

Quản trị kinh doanh (EMBA)

21

8340101

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

22

8340101

Quản trị bệnh viện

23

8340404

Quản trị nhân lực

24

8340201

Tài chính-Ngân hàng (Tài  chính)

25

8340201

Tài chính-Ngân hàng (Tài  chính công)

26

8310105

Thẩm định giá

27

8310107

Thống kê kinh tế

28

8310108

Toán kinh tế

Bạn còn thắc mắc cần hỗ trợ, để UEH trả lời cho bạn nhé!