Danh mục
Xếp hạng tốt nghiệp
Xếp hạng tốt nghiệp cho sinh viên được xem xét dựa trên thang điểm đánh giá và điểm trung bình chung tích lũy của sinh viên khi tốt nghiệp.
Hạng tốt nghiệp của sinh viên có kết quả học tập toàn khóa loại xuất sắc và giỏi sẽ bị giảm đi một mức, nếu rơi vào một trong các trường hợp sau:
-Có thời gian học chính thức tại UEH vượt quá thời gian quy định theo kế hoạch.
-Có số tín chỉ của các học phần phải học lại vượt quá 5% so với tổng số tín chỉ quy định cho toàn chương trình đào tạo.
-Đã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học.
Xếp loại |
Thang điểm chính thức hệ 10 |
Thang điểm tham khảo |
||
Thang điểm chữ |
Thang điểm hệ 4 |
|||
Đạt (tích lũy) |
Xuất sắc |
Từ 9,0 đến 10,0 |
A+ |
4,0 |
Giỏi |
Từ 8,0 đến cận 9,0 |
A |
3,5 |
|
Khá |
Từ 7,0 đến cận 8,0 |
B+ |
3,0 |
|
TB khá |
Từ 6,0 đến cận 7,0 |
B |
2,5 |
|
Trung bình |
Từ 5,0 đến cận 6,0 |
C |
2,0 |
|
Không đạt |
Yếu |
Từ 4,0 đến cận 5,0 |
D+ |
1,5 |
Kém |
Từ 3,0 đến cận 4,0 |
D |
1,0 |
|
|
Từ 0,0 đến cận 3,0 |
F |
0 |